Kilôgam (kg) là gì? 1 kg bằng bao nhiêu tấn, tạ, yến, gam, mg,... Hướng dẫn cách đổi 1 kg = gram, đơn vị đo lường khối lượng quốc tế SI. Xem ngay cách đổi 1 kilogam

Trong hệ đo khối lượng, kilôgam là đơn vị được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên, chúng ta vẫn không ít lần gặp khó khăn khi đổi kg sang các đơn vị khác như tấn, tạ, yến,... Vậy nên trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu qua về đại lượng này cũng như các công cụ hỗ trợ chuyển đổi đơn vị kg sang gam, tấn, tạ, yến,...

Bạn đang xem: 1 kg bằng bao nhiêu tấn


*

Kilôgam (hay được viết tắt kg) là một trong bảy đơn vị đo khối lượng cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI). Đây là đơn vị khối lượng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Ngoài ra, kilôgam cũng là đơn vị đo lường cơ bản duy nhất được định nghĩa bằng nguyên mẫu vật cụ thể thay vì bằng các hiện tượng tự nhiên.

Theo Wikipedia, kilôgam được định nghĩa là khối lượng của khối kilôgam chuẩn quốc tế (Kilogram des Archives), làm từ hợp kim platin và iridi, được tổ chức BIPM lưu giữ trong điều kiện miêu tả theo BIPM 1998. Khối kilôgam tiêu chuẩn được chế tạo từ 90% platin và 10% iridi tạo thành một hình trụ tròn với đường kính 39 mm, cao 39 mm.


*

Kilôgam (kg) là gì?

Hiện nay, đa phần mỗi quốc gia đều sử dụng hệ đo lường quốc tế, cũng như lưu giữ bản sao của khối kilôgam chuẩn - được chế tạo và bảo quản y hệt như bản chính. Ngoài ra cứ khoảng 10 năm một lần, khối kilôgam sẽ được đem so sánh lại với bản chính.

Tại Việt Nam, kilôgam còn thường được gọi với nhiều cái tên khác như "cân" hay "ký" trong các giao dịch mua bán hằng ngày. 1 kg = 1000 gam.


*

Quả cân "Le Grand K" nặng 1kg được tìm thấy ở Pháp

II. 1 kg bằng bao nhiêu?

1. 1 kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến? 1 kg = 0.001 tấn 1 kg = 0.01 tạ 1 kg = 0.1 yến 1 kg = 10 hg 1 kg = 100 dag 1 kg = 1,000 g 1 kg = 1,000,000mg 1 kg = 1,000,000,000µg 1 kg = 1,000,000,000,000ng 1 kg = 6,022x 1026 (u) đơn vị khối lượng nguyên tử
*

1kg bằng bao nhiêu gam, tấn, tạ, yến?

2. 1 kg bằng bao nhiêu pound, ounce? 1 kg = 2.20462 lb (Pound) 1 kg = 35.27396 oz (Ounce) 1 kg = 564.38339 dr (Dram) 1 kg = 15,432.35835 gr (Grain) 1 kg = 0.15747 stone 1 kg = 0.00098 long ton (tấn dài) 1 kg = 0.0011 short ton (tấn ngắn) 1 kg = 0.01968 long hundredweight (tạ dài) 1 kg = 0.02205 short hundredweight (tạ ngắn)
*

1kg bằng bao nhiêu pound, ounce?

3. 1 kg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng? 1 kg = 26.67 lượng vàng 1 kg = 266.67 chỉ vàng 1 kg = 2,666.67 phân vàng 1 kg = 32.15 ounce vàng

1kg bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

III. Cách đổi 1 kg bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ
Googlevà gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.4 kilôgam sang g thì gõ "5.4 kg = ? g" và nhấn Enter.


Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilôgam (kg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.


*

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Kilôgam (kg) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên

*
để chuyển đổi.


Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Kilôgam là gì và cách đổi Kilôgam (kg) ra các đơn vị khối lượng khác. Nếu bạn thấy bài viết bổ ích thì đừng quên chia sẻ với mọi người nhé. Chúc các bạn thành công!

Trung tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, gọi là có ngay hỗ trợ miễn phí, bảo hành suốt đời.

Nhu cầu tuyển dụng Đối tác IT tại nhà rất lớn, cần tuyển nhiều kỹ thuật có lương cứng tại đây

Công việc thoải mái, bạn được đào tạo ra làm chủ cửa hàng thu nhập cao, Viện Máy Tính không thu phí ứng dụng

Đăng ký mẫu cty .Dochoặc Điền HS online xem ngay kết quả


Chọn nhóm dịch vụ giá bất hợp lý
*
Laptop macbook
*
Điện thoại
*
i
Pad tablet
*
+Cấp cứu dữ liệu/giải mã
*
PC Gaming Gear
*
Đồng hồ
*
Camera máy chụp ảnh
*
Loa tai nghe
*
Cam hành trình GPS
*
Robot flycam
*
Smart TV
*
Máy In-POS-scan
*
Khác
Chọn nhóm dịch vụ, loại máy cần sửa chữa
*
Laptop macbook
*
Điện thoại
*
i
Pad tablet
*
+Cấp cứu dữ liệu/giải mã
*
PC Gaming Gear
*
Đồng hồ
*
Camera máy chụp ảnh
*
Loa tai nghe
*
Cam hành trình GPS
*
Robot flycam
*
Smart TV
*
Máy In-POS-scan
*
All tất cả ngành gì cũng sửa
*
Khác
Chọn nhóm dịch vụ
*
Laptop macbook
*
Điện thoại
*
i
Pad tablet
*
+Cấp cứu dữ liệu/giải mã
*
PC Gaming Gear
*
Đồng hồ
*
Camera máy chụp ảnh
*
Loa tai nghe
*
Cam hành trình GPS
*
Robot flycam
*
Smart TV
*
Máy In-POS-scan
*
Khác

Tấn, Tạ, Yến, Kg... là các đơn vị đo lường phổ biến mà chúng ta hay sử dụng trong mua bán và trao đổi hàng hóa. Với những đơn vị lớn như Tấn, chúng ta cần quy đổi về đơn vị nhỏ hơn để thuận tiện tính toán và trao đổi. 

Cách quy đổi chúng ta đã được học từ thời tiểu học, nhiều người có thể quên hoặc nhầm lẫn, gây khó khăn khi chuyển đổi giữa các đại lượng với nhau.

Trong bài viết này, cân điện tử Quốc Thịnh sẽ hướng dẫn cách bạn chuyển đổi nhanh chóng và chính xác nhất đơn vị Tấn sang các đơn vị Kg, Gam, Tạ, Yến...cũng như giải đáp được câu hỏi 1 tấn bằng bao nhiêu kg.

*

1 Tấn bằng bao nhiêu Kg?

Theo quy ước thì Tấn => Tạ => Yến => Kg (kilogram) thì đơn vị trước lớn hơn đơn vị sau là 10 lần.

1 tấn = 10 tạ = 1000kg

1 tạ = 10 yến = 100kg

1 yến = 0,1 tạ = 10kg

Vậy 1 tấn sẽ bằng 1000kg.

Công thức quy đổi đơn vị từ Tấn sang Kg nhanh nhất là:

Công thức: …Tấn x 1000 =… Kg

Ví dụ: 2 x 1000 = 2000kg

1 tấn bằng bao nhiêu tạ, yến?

Bảng quy đổi nhanh chóng đơn vị tấn sang các đơn vị Tạ, Yến, Kg, Gam:

*

Bảng đơn vị đo khối lượng

- 1 tấn = 1000kg (Một tấn bằng một nghìn kilogam )

- 10 tấn = 10,000kg (Mười tấn bằng mười nghìn kilogam)

- 100 tấn = 1,000,000kg (Một trăm tấn bằng một triệu kilogam)

- 1 tấn = 10 tạ (Một tấn bằng mười tạ)

- 1 tấn = 100 yến (Một tấn bằng một trăm yến)

- 1 tạ = 100kg ( Một tạ bằng một trăm kilogam)

- 10 tạ = 1,000kg ( Mười tạ bằng một nghìn kilogam)

- 100 tạ = 10,000kg (Một trăm tạ bằng mười nghìn kilogam)

- 1 tạ = 0.1 tấn (Một tạ bằng không phẩy một tấn)

- 1 tạ = 10 yến (Một tạ bằng mười yến)

- 1 yến = 10kg (Một yến bằng 10 kilogam)

- 10 yến = 100kg (Mười yến bằng một trăm kilogam)

- 100 yến = 1000kg (Một trăm yến bằng một nghìn kilogam)

- 1 yến = 0.01 tấn (Một yến bằng không phẩy không một tấn)

- 1 tấn = 0.1 tạ (Một tấn bằng không phẩy không một tạ)

Cách chuyển đổi 1 tấn bằng cách công cụ chuyển đổi 

Để chuyển đổi nhanh chóng đơn vị Tấn sang các đơn vị Kg, Yến, Tạ..bạn có thể sử dụng 2 cách sau:

Cách 1: Bằng Google

Bước 1: Bạn vào trang Google

Bước 2: Bạn nhập từ khóa: "1 tấn = kg", sau đó nhấn tìm kiếm, Google sẽ trả kết quả cho bạn nhanh chóng và chính xác.

*

Chuyển đổi 1 Tấn bằng công cụ Google

Cách 2: Bằng công cụ Convert World

Bước 1: Bạn vào trang Convert
World.com 

Bước 2: Bạn chọn số lượng và đơn vị cần chuyển đổi.

Xem thêm: Du Lịch Tháng 8 Đi Du Lịch Ở Đâu Cho Chuyến Đi Trọn Vẹn? Tháng 8 Du Lịch Ở Đâu Cho Chuyến Đi Trọn Vẹn

Bước 3: Bạn nhấn mũi tên sang phải, kết quả sẽ trả về nhanh chóng và chính xác.

*

Chuyển đổi 1 tấn bằng công cụ Convert
World

Hi vọng những thông tin trên mang lại nhiều thông tin hữu ích cho bạn và trả lời được câu hỏi 1 tấn bằng bao nhiêu kg, yến, tạ?

VPĐD: 753C Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Tp. Thủ Đức, TP.HCM

gmail.com

Web: https://mamnongautruc.edu.vn/