Học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại – (tiếng Trung: 美丽的神话/měilì de shénhuà, tiếng anh: Endless Love) là bài hát chủ đề trong bộ phim cùng tên. Bài hát đề cao tình yêu nam nữ, tình yêu ấy không bị chia cắt bởi không gian, thời gian và bất kì lý do nào khác.
Bạn đang xem: Học tiếng trung qua bài hát thần thoại
Bài hát Thần thoại có nhiều phiên bản do nhiều ca sĩ thể hiện nhưng phiên bản Trung – Hàn do Thành Long và Kim Hee Sun hát là bản tạo được tiếng vang hơn cả. Sự thể hiện ca khúc một cách duyên dáng, tràn đầy cảm xúc đã gây được ấn tượng với khán thính giả Trung Quốc, Hàn Quốc và cả những quốc gia khu vực châu Á. Năm 2006, bài hát đã giành được giải thưởng Ca khúc phim và truyền hình hay nhất của Billboard âm nhạc lần thứ 6.
Hãy cùng THANHMAIHSK học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại này nhé!
Học tiếng Trung qua bài hát Thần ThoạiLời bài hát Thần thoại: tiếng Trung, tiếng Hàn, phiên âm và nghĩa tiếng Việt
Ca sĩ thể hiện: Thành Long, Kim Hee SunNăm phát hành: 2005Thể loại: nhạc Pop
Lời Nam男:解开我 最神秘的等待Nán: jiě kāi wǒ zuì shénmì de děngdài
Giải thoát anh khỏi nỗi đợi chờ huyền bí
星星坠落 风在吹动xīngxīng zhuìluò fēng zài chuī dòng
Ngàn sao rơi rụng và gió tung bay
终于再将你拥入怀中zhōngyú zài jiāng nǐ yōng rù huái zhōng
Cuối cùng cũng được dìu em vào lòng
两颗心颤抖liǎng kē xīn chàndǒu
Hai trái tim cùng chung nhịp đập
相信我 不变的真心xiāngxìn wǒ bù biàn de zhēnxīn
Hãy tin trái tim anh mãi không đổi thay
千年等待 有我承诺qiānnián děngdài yǒu wǒ chéngnuò
Ngàn năm đợi chờ có anh nguyện ước
无论经过多少的寒冬wúlùn jīngguò duōshǎo de hándōng
Dẫu phải qua bao nhiêu mùa đông buốt giá
我决不放手wǒ jué bù fàngshǒu
Anh quyết không buông tay
女:이제 나의 손을 잡고 눈을 감아요 (yi jie na ye so ner qiab gu nu ne ka ma yo)现在紧抓住我的手闭上眼睛 (xiànzài jǐn zhuā zhù wǒ de shǒu bì shàng yǎnjīng)Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại.
우리 사랑했던 날들 생각해봐요 (wu li sa lang hai don nar der sen ga kei ba yo)请你回想起过去我们恋爱的日子 (qǐng nǐ huíxiǎng qǐ guòqù wǒmen liàn’ài de rìzi)Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau
우리 너무 사랑해서 아팠었네요 (wu li no mu sa lang hei soa pa so nie yo)我们是因为太爱 所以更使得我们痛苦 (wǒmen shì yīnwèi tài ài suǒyǐ gēng shǐdé wǒmen tòngkǔ)Chúng ta vì quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ
서로 사랑한단 말도 못했었네요 (so lu sa lang han dan mar du mu te so ne yo)我们连”爱你”这句话都无法讲 (wǒmen lián”ài nǐ”zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng)Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra.
女:이제 나의 손을 잡고 눈을 감아요 (yi jie na ye so ner qiab gu nu ne ka ma yo)现在紧抓住我的手闭上眼睛 (xiànzài jǐn zhuā zhù wǒ de shǒu bì shàng yǎnjīng)Giờ hãy nắm chặt tay em và nhắm mắt lại
우리 사랑했던 날들 생각해봐요 (wu li sa lang hai don nar der sen ga kei ba yo)请你回想起过去我们恋爱的日子 (qǐng nǐ huíxiǎng qǐ guòqù wǒmen liàn’ài de rìzi)Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau
우리 너무 사랑해서 아팠었네요 (wu li no mu sa lang hei so a pa so nie yo)我们是因为太爱 所以更使得我们痛苦 (wǒmen shì yīnwèi tài ài suǒyǐ gēng shǐdé wǒmen tòngkǔ)Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ
서로 사랑한단 말도 못했었네요so lu sa lang han dan mar du mu te so ne yo我们连”爱你”这句话都无法讲wǒmen lián”ài nǐ”zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng
Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra.
男:让爱成为你我心中 那永远盛开的花Nán: ràng ài chéngwéi nǐ wǒ xīnzhōng nà yǒngyuǎn shèngkāi de huāHãy để tình yêu trong đôi tim ra trở thành đóa hoa nở rộ bốn mùa
穿越时空绝不低头 永不放弃的梦chuānyuè shíkōng jué bù dītóu yǒng bù fàngqì de mèng
Vượt qua không gian ắt không cúi đầu quyết không từ bỏ mơ ước
女:우리 너무 사랑해서 아팠었네요 (wu li no mu sa lang hei soa pa so nie yo)我们是因为太爱所以更使得我们痛苦 (wǒmen shì yīnwèi tài ài suǒyǐ gēng shǐdé wǒmen tòngkǔ)Chúng ta vì đã qua yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ
서로 사랑한단 말도 못했었네요 (so lu sa lang han dan mar du mu te so ne yo)我们连”爱你”这句话都无法讲 (wǒmen lián”ài nǐ”zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng)Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra.
Lời Nam男:让爱成为你我心中 那永远盛开的花Nán: ràng ài chéngwéi nǐ wǒ xīnzhōng nà yǒngyuǎn shèngkāi de huāHãy để tình yêu trong đôi tim ra trở thành đóa hoa nở rộ bốn mùa
Lời Nữ女:우리 소중했던 약속 잊지말아요 (wu li so zhong hai don ya su yi ji nen ma la yo)我们千万不要忘记我们的约定 (wǒmen qiān wàn bùyào wàngjì wǒmen de yuēdìng)Vượt qua không gian ắt không cúi đầu quyết không từ bỏ mơ ước
Lời Nam男:唯有真爱追随你我 穿越无尽时空Nán: wéi yǒu zhēn’ài zhuīsuí nǐ wǒ chuānyuè wújìn shíkōng
Chỉ tình yêu đích thực theo anh và em.
女:서로 사랑한단 말도 못했었네요 (so lu sa lang han dan mar du mo te so ne yo)我们连”爱你”这句话都无法讲 (Wǒmen lián”ài nǐ”zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng)Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra.
Lời Nam男:爱是心中唯一 不变美丽的神话Nán: ài shì xīnzhōng wéiyī bù biàn měilì de shénhuà
Tình yêu là thần thoại tuyệt vời mãi trong tim.
Học tiếng Trung qua từ mới bài Thần thoại
解开 | jiě kāi | giải thoát |
神秘 | shénmì | thần bí, huyền bí |
等待 | děngdài | chờ đợi |
星星 | xīngxīng | ngôi sao |
坠落 | zhuìluò | rơi xuống |
终于 | zhōngyú | cuối cùng |
怀 | huái | lòng |
相信 | xiāngxìn | tin tưởng |
承诺 | chéngnuò | lời hứa |
连 | lián | ngay cả |
无法 | wúfǎ | không có cách nào |
讲 | jiǎng | nói, giảng |
闭上 | bì shàng | nhắm lại |
眼睛 | yǎnjīng | mắt |
回想 | huíxiǎng | hồi tưởng, nghĩ |
恋爱 | liàn’ài | yêu đương |
日子 | rìzi | tháng ngày |
因为 | yīnwèi | vì |
所以 | suǒyǐ | nên |
使得 | shǐdé | làm cho |
痛苦 | tòngkǔ | đau khổ |
盛开 | shèngkāi | nở rộ |
花 | huā | hoa |
时空 | shíkōng | thời gian không gian |
美丽 | měilì | đẹp đẽ |
神话 | shénhuà | thần thoại |
Trên đây là Lời bài hát cũng như những từ vựng tiếng Trung trong bài hát Thần thoại. Hi vọng các bạn sẽ cố gắng học thật tốt tiếng Trung qua bài hát nhé!
Học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại 美丽的神话 / Měilì de shénhuà / sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng và mẫu câu. Hiện nay, việc học tiếng Trung đã không còn khó khăn như ngày xưa, bạn có thể học tiếng Trung thông qua các bộ phim hay những bài hát yêu thích. Đây là một cách học khá hay cho những bạn muốn học và đang học tiếng Trung. Hôm nay, hãy cùng trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học lời ca bài hát Měilì de shénhuà bên dưới.
Nội dung chính:1. Lời bài hát Thần Thoại tiếng Trung Quốc2. Học từ vựng tiếng Trung qua lời bài hát Thần Thoại
Bài hát tiếng Trung Thần thoại tuyệt vờiTìm hiểu ngay: Học tiếng Trung tại VVS.
却连一句我爱你都què lián yī jù wǒ ài nǐ dōu
Nhưng chỉ một câu yêu chàng
不能说出口bù néng shuō chū kǒu
Thiếp cũng không thể thổ lộ
让爱成为你我心中ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng
Hãy để tình yêu trong lòng chúng ta
那永远盛开的花nà yǒng yuǎn shèng kāi de huāTrở thành đóa hoa, luôn khoe hương tỏa sắc
穿越时空决不低头chuān yuè shí kōng jué bù dī tóu
Vượt qua thời không, quyết không hối hận
永不放弃的梦yǒng bù fàng qì de mèng
Giấc mộng này ta nhất định không từ bỏ
苦苦痛痛爱的解救kǔ kǔ tòng tòng ài de jiě jiù
Giải thoát tình yêu này khỏi khổ đau
愿与你同受yuàn yǔ nǐ tóng shòu
Thiếp nguyện cùng chàng gánh chịu
却连一句我爱你都què lián yī jù wǒ ài nǐ dōu
Nhưng chỉ một câu yêu chàng
不能说出口bù néng shuō chū kǒu
Thiếp cũng không thể thổ lộ
让爱成为你我心中ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng
Hãy để tình yêu ấy trong lòng chúng ta
那永远盛开的花nà yǒng yuǎn shèng kāi de huāTrở thành đóa hoa, mãi mãi khoe hương tỏa sắc
说好了给我的永久shuō hǎo le gěi wǒ de yǒng jiǔLời hứa với nàng là vĩnh viễn
这一次不要先走zhè yī cì bú yào xiān zǒu
Lần này đừng bỏ ta mà đi trước
唯有真爱追随你我wéi yǒu zhēn ài zhuī suí nǐ wǒChỉ còn chân tình gắn kết đôi ta
穿越无尽时空chuān yuè wú jìn shí kōng
Vượt qua không gian vô tận
你会知道我等着你nǐ huì zhī dào wǒ děng a nǐChàng sẽ biết, thiếp vẫn đợi chàng
在千年之后zài qiān nián zhī hòu
Ở nghìn năm sau nữa
爱是心中唯一ài shì xīn zhōng wéi yīTình yêu này là duy nhất trong tim
不变美丽的神话bù biàn měi lì de shén huà
Trở thành thần thoại mỹ lệ không bao giờ thay đổi.
Xem thêm: Bài Dự Thi Viết Về Những Kỉ Niệm Về Mái Trường Cấp 3 Trong Trái Tim Tôi
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Học tiếng Trung qua bài hát Ánh trăng nói hộ lòng tôi | Học tiếng Mèo kêu tiếng Trung | Học tiếng Trung qua bài hát Bến Thượng Hải |
2. Học từ vựng tiếng Trung qua lời bài hát Thần Thoại
Lời nhạc bài hát 美丽的神话 mang rất nhiều ý nghĩa, hãy cùng học các từ vựng có trong bài. Bạn có thể nghe nhạc trực tuyến trên Youtube và nhìn lời hát theo, sau đó hãy thử tự hát lại mà không cần nhìn lời. Danh sách từ vựng bên dưới sẽ giúp bạn hiểu hơn về ý nghĩa bài hát cũng như việc học tiếng Trung có hiệu quả hơn, hãy bỏ túi ngay nào!
神话 | shénhuà | Thần thoại |
终于 | zhōngyú | Cuối cùng |
等待 | děngdài | Đợi chờ |
痛苦 | tòngkǔ | Đau khổ |
美丽 | měilì | Mĩ lệ, đẹp đẽ |
风 | fēng | Gió |
使得 | shǐdé | Làm cho |
怀 | huái | Lòng |
承诺 | chéngnuò | Lời hứa |
眼睛 | yǎnjīng | Mắt |
盛开 | shèngkāi | Nở rộ |
所以 | suǒyǐ | Nên |
讲 | jiǎng | Nói, giảng |
连 | lián | Ngay cả |
闭上 | bì shàng | Nhắm lại |
千年 | qiānnián | Nghìn năm |
花 | huā | Hoa |
星星 | xīngxīng | Ngôi sao |
回想 | huíxiǎng | Hồi tưởng lại |
解开 | jiě kāi | Giải thoát |
无法 | wúfǎ | Vô pháp, không còn cách nào |
相信 | xiāngxìn | Tin tưởng |
日子 | rìzi | Ngày |
神秘 | shénmì | Thần bí, huyền bí |
时空 | shíkōng | Thời gian |
坠落 | zhuìluò | Rơi xuống |
因为 | yīnwèi | Bởi vì |
恋爱 | liàn’ài | Yêu đương |
Hy vọng bài viết này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người có niềm đam mê với âm nhạc có được một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem bài viết, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao cho học viên bạn nhé!