Các thuê bao sinh viên của Mobifone luôn là những thuê bao nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn từ nhà mạng, thế nên thủ tục đăng ký làm sim sinh viên Mobifone luôn là điều mà người dùng quan tâm. Các sinh viên chưa hòa mạng sim sinh viên hoàn toàn có thể đăng ký trở thành sim sinh viên của Mobifone để nhận ưu đãi tiền khuyến mãi và data hàng tháng. Điều này sẽ giúp cho nhu cầu học tập, liên lạc giải trí của sinh viên trở nên thoải mái hơn nhưng vẫn đảm bảo hoàn toàn tiết kiệm cước phí.
Bạn đang xem: Cách đăng ký 3g mobifone sim sinh viên
Thủ tục đăng ký sim sinh viên của Mobifone mới nhất 2023cực kỳ đơn giản và hoàn toàn miễn phí, sẽ giúp các thuê bao đủ điều kiện làm thuê bao sinh viên sở hữu những ưu đãi đặc biệt mà chỉ sinh viên mới có thể có. Ngay bây giờ hãy cùng mobifone.net.vn cùng tìm hiểu về thủ tục hòa mạng đăng ký sim sinh viên Mobifone nhé.

Hướng dẫn thủ tục đăng ký làm sim sinh viên Mobifone mới nhất 2023
Để hòa mạng sim sinh viên Mobifone, điều kiện và các thủ tục được quy định như sau:cách đk 4g mobi
– Đối tượng áp dụng hòa mạng: Tất cả khách hàng hiện đang là sinh viên của Mobifone chưa sở hữu bất kỳ sim sinh viên nào của Mobifone, áp dụng cho thuê bao hòa mạng mới và khách hàng chuyển đổi từ gói cước khác sang gói sinh viên.
– Thủ tục đăng ký: Giấy chứng minh nhân dân đăng ký chính chủ sim, thẻ sinh viên trùng khớp với giấy chứng minh/CCCD. Trong trường hợpkhông có thẻ sinh viên thì có thể thay thế bằng Giấy báo nhập học (đối với sinh viên mới trúng tuyển) hoặc giấy xác nhận là sinh viên có đóng dấu của nhà trường.gói cước mobi 4g
– Địa điểm đăng ký: Trung tâm giao dịch Mobifone gần nhất trên toàn quốc.
– Gói cước đăng ký: Q – Student Mobifone.
– Cước phí làm thủ tục đăng ký sim sinh viên: 25.000đ đối với thuê bao hòa mạng mới và hoàn toàn miễn phí đối với thuê bao chuyển đổi gói cước.

Vì sao nên đăng ký làm sim sinh viên Mobifone
Các thuê bao sinh viên luôn là những thuê bao nhận được ưu đãi hấp dẫn từ nhà mạng từ cước phí liên lạc, đến ưu đãi tặng tài khoản khuyến mãi tài khoản data hàng tháng. Đồng thời, hòa mạng gói sinh viên là ưu đãi đặc quyền chỉ dành cho khách hàng ở thời điểm là sinh viên, ở độ tuổi khác quý thuê bao sẽ không thể nào hòa mạng sim sinh viên Mobifone. Chính vì thế, việc hòa mạng sim sinh viên sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí sử dụng nhiều hơn.
Cước phí và ưu đãi đặc biệt dành riêng cho thuê bao thực hiện thủ tục đăng ký simsinh viên Mobifone
Gọi ngoại mạng chỉ còn: 1.380đ/phút.Gọi nội mạng Mobifone còn 1.180đ/phút.Nhắn tin ngoại mạng: 250đ/SMS.Nhắn tin nội mạng Mobifone99đ/SMS.Gọi nhóm ưu đãi780d/phút.Hàng tháng thuê bao sinh viên Mobifone sẽ được cộng thêm25,000đ.Ưu đãi thêm 35MB data mỗi tháng để truy cập4G Mobifone/5G Mobifone.Ngoài ra, các thuê bao sinh viên của Mobifone còn có cơ hội đăng ký 4G Mobifone cực hấp dẫn để việc học tập hay giải trí trực tuyến tiết kiệm hơn, phù hợp với túi tiền sinh viên:
Gói cước | Giá gói | Đăng ký | Đăng ký qua tin nhắn | Dung lượng tốc độ cao | Chu kỳ/ngày |
HD70 | 70.000đ | Đăng ký | MOHD70gửi 9084 | 3.8 GB | 30 |
HD90 | 90.000đ | Đăng ký | MOHD90 gửi9084 | 5.5 GB | 30 |
D90 | 90.000đ | Đăng ký | MOD90gửi9084 | 30GB (1GB/ngày)Áp dụng cho thuê bao đăng ký ngay | 30 |
C120 | 120.000đ | Đăng ký | MOC120gửi9084 | 120GB (4GB/ngày)1.500p gọi nội mạng50 phút gọi ngoại mạng | 30 |
Mong rằng với bài hướng dẫn thủ tục làm sim sinh viên Mobifone trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn mà không cần phải mất quá nhiều thời gian loay hoay tìm kiếm. Nếu làsinh viên đừng bỏ qua cơ hội sử dụng thuê bao sinh viên từ Mobifone nhé, chúc bạn đăng ký hòa mạng sim sinh viên Mobifone thành công.gói cước 4g mobi
Cước phí đăng ký qua tổng đài Mobifone 9084 là Miễn Phí, Cảm ơn Quý Khách đã sử dụng dịch vụ của Mobifone
Chỉ với 70.000đ/tháng các bạn Sinh viên được ưu đãi gói cước 3G không giới hạn dung lượng và 6 GB tốc độ cao. Với nhu cầu cao trong học tập cũng như giải trí sau những giờ phút căng thẳng học hành các bạn chỉ cần đăng ký gói 3g Mobifone HD70 Sinh viên là đã có thể tha hồ lướt web và trò chuyện với bạn bè qua mạng. Thật thích phải không nào!
!!!Gói 3G Mobifone Sinh viên mới siêu HOT!!!
Mã Gói | HD70 | ||
Giá cước | 70.000đ | ||
Cú pháp đăng ký | BV HD70 gửi 9084 | Ưu đãi Data | 6 GB |
Chu kỳ | 30 ngày | ||
ĐĂNG KÝ |
Cách đăng ký gói 3G Mobifone HD70 Sinh viên cũ trước đây ít ưu đãi hơn khi dùng sim Sinh viên (Q-student) chỉ cần nhắn tin BV HD70 gửi 9084
Gói HD70
Gói cước 3G Mobifone HD70 sinh viên là gói cước không giới hạn dung lượng. Sau khi dùng hết dung lượng tốc độ cao các bạn vẫn có thể tiếp tục sử dụng với tốc độ thấp hơn, đảm bảo luôn được kết nối và không để mất liên lạc với bạn bè cùng người thân.
Bảng giá các gói cước 3G Mobifone mới nhất:Các gói 4G Khuyến mãi | ||||
C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50" gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng - 50" gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng - 50" gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
Gói dung lượng theo NGÀY | ||||
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. Xem thêm: Google dịch từ tiếng nga sang tiếng việt, bing microsoft translator | BV 7ED gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
Gói dung lượng theo THÁNG (30 ngày) | ||||
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
Gói NHIỀU KỲ (x30 ngày) | ||||
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng - 50" gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50" gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng - 50" gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
GÓI CƯỚC KHÁC | ||||
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng - 80" gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng - 300" gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng - 190" gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng - 290" gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
GÓI CƯỚC THOẠI MOBIFONE | ||||
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
T59 | 59k/ tháng | - 1000" gọi nội mạng - 20" gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng BV K90 gửi 9084 | ĐĂNG KÝ | |
GÓI CƯỚC DÀNH RIÊNG CHO ESIM | ||||
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | ĐĂNG KÝ | BV ESIM1 gửi 9084 |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | ĐĂNG KÝ | BV ESIM6 gửi 9084 |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | ĐĂNG KÝ | BV ESIM12 gửi 9084 |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng - 100" thoại liên mạng | ĐĂNG KÝ | BV ESIM290 gửi 9084 |