Đồ thị giá vàng trái đất trong phiên lúc này có hướng đi lên xuống, tăng bớt không đồng điệu tại từng thời điểm. Cùng với nạm giới, thứ thị giá vàng SJC, đá quý Rồng Thăng Long được đặt theo hướng đi lên, biến động tăng nhẹ tại từng thời điểm trong...
Bạn đang xem: Biểu đồ giá vàng sjc trong nước

Đồ thị giá chỉ vàng trái đất trong phiên lúc này có hướng đi lên xuống, tăng sút không đồng hóa tại từng thời điểm. Cùng chiều với cố kỉnh giới, thiết bị thị giá vàng Rồng Thăng Long cũng có thể có hướng tăng trưởng xuống, dịch chuyển tăng sút không đồng hóa ở...

Đồ thị giá bán vàng trái đất trong phiên lúc này có phía đi ngang, ổn định định. Thuộc chiều với thế, đồ gia dụng thị giá tiến thưởng Rồng Thăng Long cũng có thể có hướng đi ngang, bình ổn ở cả phiên sáng và chiều. Trong những khi đó, đồ dùng thị giá quà SJC có hướng đi lên...

Đồ thị giá vàng quả đât trong phiên hôm nay có hướng tăng trưởng xuống, tăng bớt không đồng hóa tại từng thời điểm. Thuộc chiều với cầm giới, vật thị giá kim cương SJC, quà Rồng Thăng Long cũng có thể có hướng đi lên xuống, dịch chuyển tăng giảm không...

Đồ thị giá vàng thế giới trong phiên từ bây giờ có hướng đi lên xuống, biến động tăng sút không nhất quán tại từng thời điểm. Cùng với cụ giới, đồ dùng thị giá kim cương SJC, vàng Rồng Thăng Long cũng có hướng đi lên, biến động tăng nhẹ tại từng...

Đồ thị giá vàng thế giới trong phiên từ bây giờ có phía đi xuống, biến động giảm nhẹ tại từng thời khắc trong ngày. Thuộc với gắng giới, đồ dùng thị giá tiến thưởng SJC gồm hướng đi lên xuống, dịch chuyển tăng sút không đồng bộ tại từng thời điểm. Trong...
Đồ thị giá bán vàng quả đât trong phiên hôm nay có hướng đi ngang vào phiên sáng, biến động tăng vơi ở phiên chiều. Thuộc với gắng giới, thứ thị giá xoàn SJC, vàng Rồng Thăng Long tất cả hướng tăng trưởng xuống, dịch chuyển tăng sút không đồng điệu tại...
Đồ thị giá chỉ vàng quả đât trong phiên bây giờ có hướng đi lên biến động tăng dịu tại từng thời điểm. Cùng với nuốm giới, đồ thị giá vàng SJC, tiến thưởng Rồng Thăng Long tất cả hướng đi lên xuống, biến động tăng sút không nhất quán tại từng thời điểm...
Đồ thị giá bán vàng quả đât trong phiên bây giờ có phía đi xuống, bớt nhẹ tại từng thời điểm. Thuộc chiều với nạm giới, vật dụng thị giá quà SJC cũng đều có hướng đi xuống, biến động giảm dịu tại từng thời điểm. Trong lúc đó, thứ thị giá vàng Rồng...
Đồ thị giá bán vàng quả đât trong phiên từ bây giờ có hướng tăng trưởng xuống, tăng sút không đồng bộ tại từng thời điểm. Cùng chiều với nạm giới, thiết bị thị giá tiến thưởng SJC, đá quý Rồng Thăng Long cũng đều có hướng tăng trưởng xuống, dịch chuyển tăng giảm không...
Xem thêm: Bản Đồ Quận Tân Bình Tp Hcm Khổ Lớn Năm 2023, Bản Đồ Quận Tân Bình Tphcm Cập Nhật Mới Nhất
Trụ sở chính: Số 29 è cổ Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận nhì Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
let id = sjcAssets.find(asset => asset.company_id === company
Id)?.id; $dispatch("company-changed", asset
Id: id) )" >






1 | thủ đô hà nội Vàng SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
2 | tp hcm Vàng SJC 1L - 10L SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.800.000 -400.000 |
3 | Đà Nẵng xoàn SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
4 | Nha Trang tiến thưởng SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
5 | Huế đá quý SJC SJC | SJC | 66.770.000 -400.000 | 67.830.000 -400.000 |
6 | Hạ Long rubi SJC SJC | SJC | 66.780.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
7 | Long Xuyên tiến thưởng SJC SJC | SJC | 66.820.000 -400.000 | 67.850.000 -400.000 |
8 | sài gòn Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ SJC | SJC | 54.900.000 -300.000 | 56.100.000 -200.000 |
9 | hcm Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ SJC | SJC | 54.900.000 -300.000 | 56.200.000 -200.000 |
10 | hồ chí minh Vàng thiếu phụ trang 99,99% SJC | SJC | 54.800.000 -300.000 | 55.700.000 -200.000 |
11 | hcm Vàng nàng trang 99% SJC | SJC | 53.849.000 -198.000 | 55.149.000 -198.000 |
12 | tp hcm Vàng cô bé trang 75% SJC | SJC | 39.929.000 -150.000 | 41.929.000 -150.000 |
13 | tp hcm Vàng phái nữ trang 58,3% SJC | SJC | 30.626.000 -117.000 | 32.626.000 -117.000 |
14 | tp hcm Vàng con gái trang 41,7% SJC | SJC | 21.379.000 -84.000 | 23.379.000 -84.000 |
15 | Cà Mau quà SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
16 | Bình Phước tiến thưởng SJC SJC | SJC | 66.780.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
17 | Biên Hòa xoàn SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.800.000 -400.000 |
18 | Miền Tây xoàn SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.800.000 -400.000 |
19 | Quãng Ngãi tiến thưởng SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.800.000 -400.000 |
20 | bạc đãi Liêu rubi SJC SJC | SJC | 66.800.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
21 | Quy Nhơn kim cương SJC SJC | SJC | 66.780.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
22 | Phan Rang kim cương SJC SJC | SJC | 66.780.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
23 | Quảng Nam tiến thưởng SJC SJC | SJC | 66.780.000 -400.000 | 67.820.000 -400.000 |
24 | hà thành VÀNG TRANG SỨC 99.9 btmc | btmc | 51.750.000 0 | 52.750.000 0 |
25 | hà nội thủ đô VÀNG TRANG SỨC 999.9 btmc | btmc | 51.850.000 0 | 52.850.000 0 |
26 | hà thành VÀNG MIẾNG SJC btmc | btmc | 66.820.000 -390.000 | 67.780.000 -400.000 |
27 | thủ đô QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNG btmc | btmc | 54.360.000 -210.000 | 55.460.000 -60.000 |
28 | hà thành TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9 btmc | btmc | 54.100.000 -50.000 | 55.300.000 -50.000 |
29 | hà nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9 btmc | btmc | 53.950.000 -100.000 | 55.150.000 -100.000 |
30 | hà nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9 btmc | btmc | 51.850.000 0 | 52.850.000 0 |
31 | thành phố hà nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9 btmc | btmc | 51.750.000 0 | 52.750.000 0 |
32 | tp hà nội NHẪN TRÒN TRƠN btmc | btmc | 54.360.000 -210.000 | 55.460.000 -60.000 |
33 | tp hà nội VÀNG MIẾNG VRTL btmc | btmc | 54.410.000 -160.000 | 55.510.000 -10.000 |
34 | thành phố hà nội SJC PNJ | PNJ | 66.800.000 -700.000 | 67.800.000 -700.000 |
35 | Miền Tây PNJ PNJ | PNJ | 54.350.000 -1.150.000 | 56.150.000 -650.000 |
36 | giá vàng đàn bà trang nàng trang 18K PNJ | PNJ | 40.110.000 -490.000 | 41.510.000 -490.000 |
37 | Đà Nẵng SJC PNJ | PNJ | 66.800.000 -700.000 | 67.800.000 -700.000 |
38 | Đà Nẵng PNJ PNJ | PNJ | 54.350.000 -1.150.000 | 56.150.000 -650.000 |
39 | thủ đô hà nội PNJ PNJ | PNJ | 54.350.000 -1.150.000 | 56.150.000 -650.000 |
40 | thành phố hồ chí minh SJC PNJ | PNJ | 66.800.000 -700.000 | 67.800.000 -700.000 |
41 | tphcm PNJ PNJ | PNJ | 54.350.000 -1.150.000 | 56.150.000 -650.000 |
42 | Miền Tây SJC PNJ | PNJ | 66.800.000 -700.000 | 67.800.000 -400.000 |
43 | giá chỉ vàng thiếu nữ trang người vợ trang 24K PNJ | PNJ | 54.350.000 -650.000 | 55.150.000 -650.000 |
44 | giá bán vàng nàng trang cô gái trang 14K PNJ | PNJ | 31.010.000 -380.000 | 32.410.000 -380.000 |
45 | giá bán vàng nàng trang cô gái trang 10K PNJ | PNJ | 21.690.000 -270.000 | 23.090.000 -270.000 |
46 | hà nội thủ đô DOJI DOJI | DOJI | 66.900.000 -300.000 | 67.900.000 -300.000 |
47 | hcm DOJI DOJI | DOJI | 66.900.000 -300.000 | 67.900.000 -600.000 |
48 | Đà Nẵng DOJI DOJI | DOJI | 66.900.000 -400.000 | 67.900.000 -400.000 |
49 | đề xuất Thơ DOJI DOJI | DOJI | 66.900.000 -600.000 | 67.900.000 -600.000 |
50 | thành phố hà nội 24K ấm no | Phú Quý | 54.450.000 -100.000 | 55.650.000 -100.000 |
51 | hà thành SJC sung túc | Phú Quý | 66.800.000 -400.000 | 67.800.000 -400.000 |
52 | hà thành SJN sung túc | Phú Quý | 66.400.000 -400.000 | 67.800.000 -400.000 |
53 | thành phố hà nội NPQ phong lưu | Phú Quý | 54.850.000 -200.000 | 55.850.000 -100.000 |
54 | hà thành TPQ no ấm | Phú Quý | 55.050.000 -200.000 | 56.000.000 -100.000 |
55 | hà nội thủ đô CNG no ấm | Phú Quý | 55.050.000 -200.000 | 56.000.000 -100.000 |
56 | thành phố hà nội 999 no đủ | Phú Quý | 54.350.000 -100.000 | 55.550.000 -100.000 |